Các nhiệm vụ, chỉ tiêu của tổ Ngữ văn năm học 2012-2013
|
|
TÊN CÁC NHIỆM VỤ CHỈ TIÊU
|
Mức phấn đấu
SL hoặc %
|
Kết quả thực hiện
|
So với chỉ tiêu đăng ký
|
HK.1
|
Cả năm
|
|
* Nhiệm vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
1. Duy trì sĩ số
|
99%
|
|
|
|
2. Xếp lọai hạnh kiểm từ TB trở lên
|
99.7%
|
|
|
|
3. Lên lớp thẳng
|
95%
|
|
|
|
4. Chất lượng bộ môn từ TB trở lên
|
|
|
|
|
- Môn: Ngữ Văn
|
85%
|
|
|
|
- Môn:………………………………….
|
|
|
|
|
- Môn:………………………………….
|
|
|
|
|
5. Học sinh giỏi Trường
|
25%
|
|
|
|
6. Học sinh giỏi Huyện
|
01
|
|
|
|
7. Học sinh giỏi Tỉnh
|
|
|
|
|
8. Học sinh Tiên Tiến
|
30%
|
|
|
|
9. Lớp Tiên Tiến
|
25%
|
|
|
|
10. GV dạy giỏi Trường
|
100%
|
|
|
|
11. GV dạy giỏi Huyện hoặc Tỉnh
|
01
|
|
|
|
12. ĐDDH tự làm
|
01
|
|
|
|
- Đạt cấp Huyện
|
01
|
|
|
|
- Đạt cấp Tỉnh
|
|
|
|
|
13. Tổng số giờ dự và thao giảng
- Dự giờ:
- Thao giảng:
- Sọan bài trình chiếu:
|
18 tiết/ GV
2 tiết/ GV
2 tiết/ GV
|
|
|
|
14. Thực hiện chuyên đề:
- Ngọai khóa:
|
02
01
|
|
|
|
* Nâng cao trình độ CM – NV
|
|
|
|
|
15. Được nâng về trình độ chính trị - CM
|
100%
|
|
|
|
16. Đúc rút và áp dụng SK-KN
|
|
|
|
|
17. Tổng số đề tài KHSPƯD
|
02
|
|
|
|
* Xây dựng tập thể con người mới XHCN
|
|
|
|
|
18. Đảm bảo kế họach, ngày giờ công
|
100%
|
|
|
|
19. Thực hiện nếp gia đình Văn hóa mới
|
100%
|
|
|
|
20. Xây dựng tổ Công đòan
|
Vững mạnh
|
|
|
|
21. Được công nhận đối tượng Đảng
|
01
|
|
|
|
22. Đạt danh hiệu Lao Động Tiên Tiến
|
100%
|
|
|
|
23. Đạt danh hiệu CSTĐ Cơ Sở
|
02
|
|
|
|
24. Đạt danh hiệu CSTĐ Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|