Liên hệ web
  
BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ V/v “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” năm học 2012-2013

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT DIÊN KHÁNH               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

   TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ                                             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

            Số:......../BC-THCS.NH                                                                                

Diên phước, ngày .....  tháng 3 năm 2013

 

BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ

V/v  “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” năm học 2012-2013

(Theo CV số: 1435/2009/SGD&ĐT)

-----------------0-------------

 

Nội dung

Điểm tối đa

Điểm Tổng hợp

Nội dung 1: Xây dựng trường lớp Xanh-Sạch-Đẹp-An tòan (20 điểm)

1.1.            Bảo đảm Xanh-Sạch-Đẹp-An tòan (5đ)

-         Tường rào, biển trường, diện tích, phòng học, phòng chức năng, sân chơi, sân tập, thủ tục quyền sử dụng đất đạt chuẩn quy định.

-         Đủ phòng bộ môn – Thư viện đạt chuẩn QĐ 01/BGD&ĐT.

-         Có nhân viên Y tế, nguồn nước sinh họat, hệ thống thóat nước, cây xanh, vườn hoa, cây cảnh. (chưa có hệ thống thóat nước)

-         Có nội qui về an tòan G.thông-Điện-Cháy nổ-Thiên tai-Dịch bệnh

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT quy định.

1.2.            Tổ chức trồng cây & chăm sóc cây thường xuyên (5đ)

-         Tổ chức hs trồng cây trong trường, khu di tích, nơi công cộng.

-         Tổ chức hs chăm sóc cây bóng mát, vườn hoa, cây cảnh.

-         Trồng cây thuốc phục vụ giảng dạy.

-         Không có tình trạng hs xâm phạm cây xanh, vườn hoa, cây cảnh hoặc trèo cây xảy ra tai nạn.

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT quy định.

1.3.            Có đủ nhà vệ sinh, vị trí phù hợp & bảo đảm vệ sinh (5đ)

-         Có nhà VS riêng (nam-nữ ) cho CB.GV.NV và HS.

-         Đặt ở vị trí phù hợp, không gây ô nhiễm môi trường.

-         Đảm bảo VS và cấp đủ nước sạch.

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT qui định.

1.4.            HS tích cực tham gia bảo vệ cảnh quan, môi trường (5đ)

-         Tổ chức hs trực nhật lớp, vs khu vực hàng ngày.

-         Có thùng rác công cộng, không có hiện tượng vứt rác bừa bãi.

-         Không có hiện tượng viết, vẽ bậy lên tường, bàn ghế…..

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT quy định.

20

 

 

1,0

1,0

 

1,0

1,0

1,0

 

1,0

1,0

1,0

 

1,0

1,0

 

2,0

1,0

1,0

1,0

 

1,0

1,0

1,0

2,0

ND.1: 18,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 2: Dạy – Học có hiệu quả, phù hợp lứa tuổi, hs tự tin (25 đ)

2.1. Tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy (20đ)

-         Gv thực hiện đúng chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình; sử dụng hợp lý SGK và có thái độ thân thiện.

-         Gv thực hiện cân đối giữa truyền thụ kiến thức với rèn kỹ năng.

-         Gv thuyết trình hợp lý, không đọc chép, rèn kỹ năng tư duy.

-         Gv hướng dẫn hs tự nghiên cứu cá nhân hoặc theo nhóm.

-         Gv có liên hệ thực tế và yêu cầu dạy học tích hợp.

-         Gv có sử dụng thiết bị dạy học theo quy định.

-         Gv có đổi mới đánh giá và hướng dẫn hs biết tự đánh giá kết quả.

-         Gv có thực hiện kế họach Bồi-Phụ.

-         Gv có dự giờ, hội thảo về phương pháp dạy học.

-         Hs hứng thú học tập.

-         Trường có tổ chức học trên 6 buổi/tuần.

-         Có thông báo kết quả học tập về gia đình từng HK.

-         Gv có sử dụng hiệu quả phòng bộ môn.

-         Gv có ứng dụng hợp lý CNTT trong dạy học.

-         Hs làm đủ thí nghiệm: Lý–Hóa-Sinh-C.nghệ-Nghề PT-Tin học.

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT qui định.

2.2. HS được khuyến khích đề xuất sáng kiến để dạy-học có hiệu quả (5đ)

-         Có tổ chức lấy ý kiến hs để đổi mới phương pháp giáo dục.

-         Có tổ chức hội thảo cho hs về pp học tập và phấn đấu rèn luyện.

-         Gv có tiếp thu ý kiến của hs-cha mẹ hs để nâng cao chất lượng gd.

-         Hs có tham gia họat động nghiên cứu khoa học.

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT quy định.

25

 

 

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

2,0

 

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

ND.2: 23,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 3: Rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh (15 điểm)

3.1. Rèn kỹ năng ứng xử tình huống, kỹ năng làm việc theo nhóm (5đ)

-         Qua HĐNGLL giáo dục cho hs trách nhiệm công dân, quyền trẻ em, bình đẳng giới đối với gia đình và xã hội.

-         Rèn cho hs có kế họach học tập, lao động, vui chơi và tự chủ.

-         Tổ chức các họat động từ thiện, nhân đạo trong và ngòai trường.

-         Hs sáng tác, biểu diễn các tiểu phẩm, qua chủ điểm GD tháng.

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT quy định.

3.2. Ý thức RLTT, kỹ năng phòng chống tai nạn giao thông, đuối nước (5đ)

-         Hs được cung cấp kiến thức về an tòan thực phẩm, ngừa ngộ độc.

-         Hs được gd về bảo vệ sức khỏe, phòng chống HIV-AIDS, giới tính.

-         Đã giáo dục về ATGT và đã tập dợt về ATGT (đường bộ-thủy-sắt)?

-         Đã tập dợt cho hs phòng chống tai nạn về điện, đuối nước, cháy nổ, cháy rừng, thiên tai và sẵn sàng tham gia cứu hộ theo khả năng.

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT quy định.

3.3. Rèn kỹ năng ứng xử văn hóa, chung sống thân thiện (5đ)

-         Đã triển khai Đ.lệ nhà trường về các hành vi cấm đối với GV-HS.

-         Đã ban hành quy tắc ứng xử của CB.GV.NV và HS.

-         Đã tổ chức hs ký cam kết về giữ gìn nếp sống văn hóa.

-         Môi trường sư phạm tốt, xử lý tốt tình huống căng thẳng, xung đột.

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT quy định.

15

 

 

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

 

1,0

1,0

1,0

 

1,0

1,0

 

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

ND.3: 14,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 4: Tổ chức họat động tập thể vui tươi, lành mạnh (15 điểm)

4.1. Tổ chức các họat động Văn-Thể-Mỹ một cách thiết thực (10 đ)

-         Đã phổ biến kiến thức về văn hóa, văn nghệ, du lịch, thể thao.

-         Đã tổ chức các họat động văn hóa, văn nghệ, du lịch, thể thao.

-         Tham gia Hội khỏe-Hội thi do cấp trên tổ chức đạt HCĐ trở lên.

-         Đã tổ chức các họat động Văn-Thể-Mỹ ngòai nhà trường.

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT qui định.

4.2. Tổ chức các trò chơi dân gian và họat động vui chơi phù hợp (5 đ)

-         Đã phổ biến kiến thức về một số trò chơi dân gian cho hs.

-         Đã tổ chức các trò chơi dân gian phù hợp lứa tuổi hs.

-         Hs tham gia trò chơi dân gian và các lễ hội trước công chúng.

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT qui định.

15

 

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

 

1,0

1,0

2,0

1,0

ND.4: 12,1

 

 

 

Nội dung 5: Học sinh tham gia tìm hiểu, chăm sóc di tích lịch sử (10 đ)

5.1. Đảm nhận chăm sóc di tích lịch sử; gia đình liệt sĩ (5đ)

-         Đã đăng ký và được phân công chăm sóc “Bia Quân giới Đồng Trăn”, xã Diên Đồng và Đình Phước Tuy, xã Diên Phước

-         Đã tổ chức học sinh tìm hiểu lịch sử và chăm sóc khu di tích.

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT qui định.

5.2. Tổ chức hoặc phối hợp cơ quan chức năng gd truyền thống lịch sử (5đ)

-         Đã thực hiện nội dung giáo dục các truyền thống ở địa phương.

-         Đã tổ chức cho học sinh tham quan, học tập các địa danh.

-         Đã tổ chức GV-HS sưu tầm, biên sọan, sáng tác kịch, thơ ca, truyền thuyết về các di tích ở địa phương và truyền thống nhà trường.

-         Đã có GV-HS viết bài, vẽ tranh, bài hát được đăng trên báo, phát hình của TW hoặc địa phương, giới thiệu về truyền thống…….

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT qui định.

10

 

2,0

2,0

1,0

 

1,0

1,0

 

1,0

 

1,0

1,0

ND.5: 8,7

 

Nội dung 6: Tính sáng tạo trong việc chỉ đạo phong trào (15 điểm)

6.1. Có sáng tạo trong việc tổ chức, chỉ đạo phong trào (5 đ)

-         Đã lập BCĐ – Kế họach thực hiện & lồng ghép 3 cuộc vận động.

-         Đã triển khai CT 71/2008/BGD&ĐT V/v Tăng cường phối hợp…..

-         Đã tổ chức lấy ý kiến hs, cha mẹ hs qua hộp thư và Ban đại diện.

-         Đã liên hệ với địa phương, phối hợp với các cơ quan, đòan thể quần chúng, doanh nghiệp, nhà hảo tâm để thực hiện phong trào.

-         Kết quả khác do Sở Giáo Dục &ĐT quy định.

6.2. Tiến bộ qua quá trình phấn đấu và qua các kỳ đánh giá (10đ)

15

 

1,0

1,0

1,0

 

1,0

 

1,0

0

ND.6: 13,8

 

Điểm tổng cộng

100

90,3

           

            - Tổng điểm 6 nội dung: 90,3 – Xếp loại: Xuất sắc.

                                                                                                           

                                                                                                                        Hiệu Trưởng

 

Nơi nhận:

-         Phòng Giáo dục&ĐT để báo cáo.

-         Lưu VT

                                                                                                                        Phạm Văn Lang

 
 Hình ảnh
  
 Tìm kiếm

  
 Thông báo
  
 Lượt truy cập
  
Địa chỉ: Xã Diên Phước, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
Điện thoại: (058) 058-3780345 Email: c2nhue.dk@khanhhoa.edu.vn
Chịu trách nhiệm nội dung: Võ Quang Ân - Kỹ thuật: Lê Xuân Vỹ
Hỗ trợ kinh phí xây dựng trang Web: Hội Cha mẹ học sinh trường THCS Nguyễn Huệ
Thiết kế bởi CenIT